Việc tìm đọc sách là nhu cầu không thể thiếu đối với thầy cô giáo và học sinh trong nhà trường. Đặc biệt là trong chương trình phân ban như hiện nay:
Thị trường sách ngày nay có nhiều tên sách khác nhau với nhiều tác giả, nhiều nhà xuất bản gây không ít khó khăn cho bạn đọc. Để giúp bạn đọc dễ dàng chọn lựa cho mình loại sách phù hợp. Thư viện trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm biên soạn cuốn thư mục sách tham khảo khối 10.
Thư mục được trình bày theo mục lục phân loại:
Trong quá trình biên soạn thư mục, thư viện không tránh khỏi thiếu sót, rất mong bạn đọc góp ý để lần sau thư mục được hoàn chỉnh hơn. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn!
1. ĐỖ KIM HẢO Hướng dẫn học và làm bài chi tiết ngữ văn 10/ Đỗ Kim Hảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 272tr.: tranh màu; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 10DKH.HD 2014 Số ĐKCB: TK.00200, |
2. 162 bài văn chọn lọc 10/ Phan Mậu Cảnh, Lê Xuân Lít, Trần Thị Lam Thủy, Trần Thị Mỹ Hạnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 205tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807.12 NTH.1B 2008 Số ĐKCB: TK.00203, |
3. Những bài văn nghị luận đặc sắc 10/ Tạ Thanh Sơn, Lê Bảo Châu, Thái Thành Vinh....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 261tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 10LBC.NB 2014 Số ĐKCB: TK.00210, |
4. TRƯƠNG NGỌC THƠI Học tốt lịch sử 10/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 199tr.: bảng, sơ đồ; 24cm. Chỉ số phân loại: 909 10TNT.HT 2014 Số ĐKCB: TK.00219, |
5. TRƯƠNG NGỌC THƠI Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học sư phạm, 2006.- 174tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 959.70076 10TNT.CH 2006 Số ĐKCB: TK.00221, TK.00222, |
6. NGUYỄN THỊ THIỆN MỸ Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập địa lí 10/ Nguyễn Thị Thiện Mỹ.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 127tr.: bảng, biểu đồ; 24cm. Chỉ số phân loại: 330.9597 10NTTM.HD 2014 Số ĐKCB: TK.00224, |
7. NGUYỄN ĐỨC VŨ Học tốt địa lí 10/ Nguyễn Đức Vũ.- Tái bản lần thứ 1, đã chỉnh lí theo chương trình giảm tải của Bộ Giáo dục và đào tạo.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 133 tr.; 24 cm.. Chỉ số phân loại: 910.76 10NDV.HT 2013 Số ĐKCB: TK.00225, |
8. VŨ THẾ HỰU Toán cơ bản và nâng cao 10. T.1/ Vũ Thế Hựu.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 230tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 10VTH.T1 2013 Số ĐKCB: TK.00227, |
9. VŨ THẾ HỰU Toán cơ bản và nâng cao 10. T.2/ Vũ Thế Hựu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 175tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510 10VTH.T2 2010 Số ĐKCB: TK.00228, |
10. TRẦN ĐỨC HUYÊN Bài tập trắc nghiệm toán 10/ Trần Đức Huyên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 326tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 10NTT.BT 2006 Số ĐKCB: TK.00235, TK.00236, TK.00237, |
11. NGUYỄN VĂN LỘC Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm đại số 10: Ban khoa học tự nhiên/ Nguyễn Văn Lộc.- H.: Đại học sư phạm, 2006.- 239tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 512 10NVL.TN 2006 Số ĐKCB: TK.00255, |
12. NGUYỄN VĨNH CẬN Toán nâng cao Đại số 10/ Nguyễn Vĩnh Cận.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học sư phạm, 2012.- 231tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 512.00712 10NVC.TN 2012 Số ĐKCB: TK.00258, |
13. NGUYỄN VĨNH CẬN Toán nâng cao hình học 10/ Nguyễn Vĩnh Cận.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 190tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 516 10NVC.TN 2013 Số ĐKCB: TK.00269, |
14. NGUYỄN THANH HẢI Kiến thức cơ bản vật lí 10/ Nguyễn Thanh Hải.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 167tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Trình bày tóm tắt những kiến thức cơ bản và hướng dẫn giải các dạng toán Vật lí 10: động học chất điểm, động lực học chất điểm, tĩnh học vật rắn, các định luật bảo toàn, chất khí, chất rắn và chất lỏng, nhiệt động lực học. Chỉ số phân loại: 530.076 10NTH.KT 2013 Số ĐKCB: TK.00304, |
15. NGÔ NGỌC AN 40 bộ đề kiểm tra trắc nghiệm hóa học THPT 10/ Ngô Ngọc An.- H.: Đại học sư phạm, 2006.- 167tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 54.073 NNA.4B 2006 Số ĐKCB: TK.00307, TK.00308, TK.00309, |
16. NGUYỄN VĂN THOẠI Giúp học tốt hoá học 10: Nguyễn văn Thoại, Nguyễn Hữu Thạc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 199tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 540.7 10NHT.GH 2006 Số ĐKCB: TK.00314, |
17. PHAN THU PHƯƠNG Câu hỏi tự luận và bài tập trắc nghiệm sinh học 10: Cơ bản và nâng cao.- H.: Giáo dục, 2006.- 134tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm về thế giới sống, về sinh học tế bào, sinh học vi sinh vật (có hướng dẫn trả lời và đáp án). Chỉ số phân loại: 570.76 10PTP.CH 2006 Số ĐKCB: TK.00346, |
18. HUỲNH QUỐC THÀNH Bài giảng trọng tâm chương trình chuẩn sinh học 10/ Huỳnh Quốc Thành.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 152tr: hình vẽ, bảng; 24cm. Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức trọng tâm cơ bản, và các kĩ năng cần thiết thuộc phần lí thuyết và bài tập của chương trình sinh học 10 ban cơ bản và nâng cao với nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm có đáp án và hướng dẫn cách giải. Chỉ số phân loại: 570 10HQT.BG 2011 Số ĐKCB: TK.00348, |
19. NGUYỄN THỊ MINH HƯƠNG Bài tập thực hành tiếng anh 10/ Nguyễn Thị Minh Hương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học sư phạm, 2011.- 183 tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.76 10NTMH.BT 2011 Số ĐKCB: TK.00355, |
20. NGUYỄN THỊ MINH HƯƠNG Tiếng Anh cơ bản và nâng cao 10/ Nguyễn Thị Minh Hương.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 231tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.076 10NTMH.TA 2013 Số ĐKCB: TK.00358, |
Trên đây là “Thư mục giới thiệu sách tham khảo 10” nhằm giúp quý thầy cô và các em học sinh dễ dàng lựa chọn cho mình cuốn sách nào phù hợp với chương trình mình muốn dạy và học. Sách hiện đã có tại kho thư viện nhà trường. Xin trân trọng được phục vụ quý thầy cô và các em học sinh toàn trường.