Việc tìm đọc sách là nhu cầu không thể thiếu đối với thầy cô giáo và học sinh trong nhà trường. Đặc biệt là trong chương trình phân ban như hiện nay:
Thị trường sách ngày nay có nhiều tên sách khác nhau với nhiều tác giả, nhiều nhà xuất bản gây không ít khó khăn cho bạn đọc. Để giúp bạn đọc dễ dàng chọn lựa cho mình loại sách phù hợp. Thư viện trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm biên soạn cuốn thư mục sách tham khảo khối 11.
Thư mục được trình bày theo mục lục phân loại:
1. ĐỖ KIM HẢO 50 đề trắc nghiệm ngữ văn 11/ Đỗ Kim Hảo.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2007.- 159tr; 24cm. Tóm tắt: Gồm các đề văn trắc nghiệm và tự luận về các tác phẩm: "Truyện Kiều", "Lục Vân Tiên", "Thu điếu", "Lão Gô ri ô", "Đây thôn Vĩ Dạ",... có phần nêu yêu cầu tự luận và đáp án trắc nghiệm. Chỉ số phân loại: 801.071 DKH.5D 2007 Số ĐKCB: TK.00366, |
2. ĐỖ KIM HẢO Bồi dưỡng ngữ văn 11/ Đỗ Kim Hảo.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 327tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cơ bản, đề văn luyện tập, tài liệu tham khảo ứng với các bài học trong sách giáo khoa theo từng phân môn: văn, tiếng Việt, tập làm văn. Chỉ số phân loại: 807 11DKH.BD 2013 Số ĐKCB: TK.00375, |
3. PHẠM MINH DIỆU Những bài văn hay 11/ Phạm Minh Diệu.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2012.- 223tr.; 24cm. Tóm tắt: Trình bày dưới dạng đề giúp học tập, mở rộng kiến thức học văn và nâng cao kĩ năng làm văn. Chỉ số phân loại: 807.76 11PMD.NB 2012 Số ĐKCB: TK.00379, |
![]() ISBN: 9786046281252 Chỉ số phân loại: 909 11TNT.CH 2017 Số ĐKCB: TK.00381, TK.00382, TK.00383, |
5. PHAN THANH HÙNG Câu hỏi trắc nghiệm khách quan lịch sử 11/ Phan Thanh Hùng (ch.b.), Lê Văn Tính, Nguyễn Thị Kim Huệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 170tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786046296959 Chỉ số phân loại: 909 11NTKH.CH 2017 Số ĐKCB: TK.00387, TK.00388, TK.00389, |
6. Kiến thức trọng tâm & câu hỏi trắc nghiệm khách quan lịch sử 11: Bám sát nội dung, chương trình SGK và hướng dẫn ôn tập của Bộ GD&ĐT/ Trần Thị Đào.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 325tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786046287834 Chỉ số phân loại: 909 11TTD.KT 2017 Số ĐKCB: TK.00390, TK.00391, TK.00392, |
7. 332 câu hỏi và bài tập tự luận - trắc nghiệm địa lí 11/ Nguyễn Đức Vũ, Trần Thị Tuyết Mai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 127tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 910.76 TTTM.3C 2007 Số ĐKCB: TK.00393, TK.00394, |
8. NGUYỄN VĨNH CẬN Hướng dẫn học và giải chi tiết bài tập toán 11/ Nguyễn Vĩnh Cận, Nguyễn Tuấn Khôi.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 350tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 11NVC.HD 2010 Số ĐKCB: TK.00399, |
9. PHAN HOÀNG NGÂN Bài tập trắc nghiệm toán đại số & giải tích 11/ Phan Hoàng Ngân.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 223tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 512.0076 11PHN.BT 2007 Số ĐKCB: TK.00405, |
10. Bài giảng và lời giải chi tiết hình học 11/ Lê Hồng Đức ch.b..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 248tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 516.0076 11LHD.BG 2011 Số ĐKCB: TK.00418, |
11. Bài tập trắc nghiệm hình học 11/ Phan Hoàng Ngân.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 158tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 516.0076 11PHN.BT 2007 Số ĐKCB: TK.00428, TK.00429, TK.00430, |
12. VŨ THANH KHIẾT Bài giảng trọng tâm chương trình chuẩn Vật lí 11/ Vũ Thanh Khiết.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 229tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 537.076 11VTK.BG 2012 Số ĐKCB: TK.00433, |
13. NGUYỄN THANH HẢI Kiến thức cơ bản vật lí 11/ Nguyễn Thanh Hải.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 183tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 537.076 11NTH.KT 2007 Số ĐKCB: TK.00445, |
14. HÀ VĂN CHÍNH Các dạng bài tập tự luận và trắc nghiệm vật lí 11: Quang hình học/ Hà Văn Chính.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 183tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 537.076 11HVC.CD 2010 Số ĐKCB: TK.00449, |
15. CAO CỰ GIÁC Hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm hoá học 11/ Cao Cự Giác.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 262tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786049395451 Chỉ số phân loại: 546.0712 11CCG.HD 2014 Số ĐKCB: TK.00457, |
16. 342 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoá học 11/ Huỳnh Văn Út.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 194tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 540.076 HVU.3C 2007 Số ĐKCB: TK.00461, |
17. NGÔ NGỌC AN Hoá học cơ bản và nâng cao lớp 11: Bồi dưỡng học sinh giỏi, bồi dưỡng học sinh thi Olympic/ Ngô Ngọc An.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 239tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 546.76 11NNA.HH 2011 Số ĐKCB: TK.00466, |
19. Tổng tập đề thi Olympic 30 tháng 4 tiếng Anh 11.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 789 tr.; 24 cm.. ĐTTS ghi: Ban tổ chức kì thi Chỉ số phân loại: 428.076 .TT 2012 Số ĐKCB: TK.00480, |
Trên đây là “Thư mục giới thiệu sách tham khảo 11” nhằm giúp quý thầy cô và các em học sinh dễ dàng lựa chọn cho mình cuốn sách nào phù hợp với chương trình mình muốn dạy và học. Sách hiện đã có tại kho thư viện nhà trường. Xin trân trọng được phục vụ quý thầy cô và các em học sinh toàn trường.