Việc tìm đọc sách là nhu cầu không thể thiếu đối với thầy cô giáo và học sinh trong nhà trường. Đặc biệt là trong chương trình phân ban như hiện nay:
Thị trường sách ngày nay có nhiều tên sách khác nhau với nhiều tác giả, nhiều nhà xuất bản gây không ít khó khăn cho bạn đọc. Để giúp bạn đọc dễ dàng chọn lựa cho mình loại sách phù hợp. Thư viện trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm biên soạn cuốn thư mục sách tham khảo khối 12.
Thư mục được trình bày theo mục lục phân loại:
1. NGUYỄN THỤC PHƯƠNG Học tốt ngữ văn 12: Theo sách giáo khoa mới của Bộ Giáo dục & Đào tạo. T.2/ Nguyễn Thục Phương.- Thanh Hoá: Thanh Hóa, 2008.- 118tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 12NTP.H2 2008 Số ĐKCB: TK.00481, |
2. NGUYỄN QUANG NINH Tự học, tự kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn ngữ văn 12/ Nguyễn Quang Ninh, Nguyễn Duy Kha.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 268tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 12NQN.TH 2009 Số ĐKCB: TK.00485, |
3. NGUYỄN LÊ HUÂN Bài tập đọc hiểu và làm văn 12: Theo định hướng phát triển năng lực học sinh/ Nguyễn Lê Huân (ch.b.), Vũ Thị Dung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 328tr.; 24cm. ISBN: 9786046220213 Chỉ số phân loại: 807.6 12NLH.BT 2015 Số ĐKCB: TK.00486, TK.00487, TK.00488, TK.00489, |
4. TRƯƠNG NGỌC THƠI Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 12/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 227tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 959.70076 12TNT.HD 2014 Số ĐKCB: TK.00490, |
5. TRƯƠNG NGỌC THƠI Bộ đề thi tự luận và trắc nghiệm lịch sử lớp 12/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 246tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 900.76 12TNT.BD 2006 Số ĐKCB: TK.00492, |
6. TRƯƠNG NGỌC THƠI Kiến thức cơ bản lịch sử 12/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 223tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 959.7 12TNT.KT 2010 Số ĐKCB: TK.00496, |
7. PHẠM THỊ SEN Tự học, tự kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn địa lí 12/ B.s.: Phạm Thị Sen (ch.b.), Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 191tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 330.9597 12PTS.TH 2009 Số ĐKCB: TK.00515, |
8. NGUYỄN ĐỨC VŨ Câu hỏi và bài tập kĩ năng địa lí 12: Theo chương trình giảm tải của Bộ GD và ĐT/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 208tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 330.9597 12NDV.CH 2013 Số ĐKCB: TK.00517, |
9. LÊ THÍ Kiến thức cơ bản và bài tập trắc nghiệm địa lí 12/ Lê Thí, Hồ Quốc chính.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 174tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 910.76 12LT.KT 2008 Số ĐKCB: TK.00520, |
10. LÊ HỒNG ĐỨC Bài tập tự luận và trắc nghiệm giải tích 12: Tích phân và ứng dụng/ Lê Hồng Đức, Lê Bích Ngọc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 207tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 515.076 12LHD.BT 2008 Số ĐKCB: TK.00529, |
11. Tự học, tự kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn toán 12/ Nguyễn Thế Thạch, Nguyễn Hải Châu, Phạm Đức Quang...- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 244tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 12NTT.TH 2009 Số ĐKCB: TK.00534, TK.00535, |
12. Bài giảng và lời giải chi tiết giải tích 12/ Lê Hồng Đức (ch.b.), Nhóm Cự Môn.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 455tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786046216803 Chỉ số phân loại: 515.076 12LHD.BG 2015 Số ĐKCB: TK.00541, |
13. LÊ BÍCH NGỌC Học và ôn tập toán Hình học 12/ Lê Bích Ngọc chủ biên, Lê Hồng Đức.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2008.- 239tr; 24cm. Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp giải 48 dạng toán cơ bản và nâng cao về toạ độ trong mặt phẳng như: toạ độ của vectơ và của điểm, phương pháp toạ độ hoá, chùm đường thẳng,... và phương pháp toạ độ trong không gian như: sử dụng tích vô hướng giải toán, biểu diễn vectơ, phương trình mặt cầu,.... Chỉ số phân loại: 516.0076 12LBN.HV 2008 Số ĐKCB: TK.00543, TK.00544, |
14. NGUYỄN THANH HẢI Giải bài tập vật lí 12: Chương trình nâng cao/ Nguyễn Thanh Hải, Nguyễn Hải Nam.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 159tr; 24cm. Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập về dao động, dòng điện xoay chiều, hạt nhân nguyên tử.... Chỉ số phân loại: 530.076 12NTH.GB 2012 Số ĐKCB: TK.00551, |
15. VŨ THANH KHIẾT Bài giảng trọng tâm chương trình chuẩn vật lí 12/ Vũ Thanh Khiết.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 287tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 530.076 12VTK.BG 2011 Số ĐKCB: TK.00553, |
16. MAI TRỌNG Ý 540 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí lớp 12: Theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và đào tạo/ Mai Trọng Ý.- Tái bản có sữa chữa và bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 207tr.; 24cm. Tóm tắt: Gồm: các đề câu hỏi và bài tập, hướng dẫn trả lời các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 12. Chỉ số phân loại: 530.076 MTY.5C 2008 Số ĐKCB: TK.00559, |
17. NGÔ NGỌC AN Giải bài tập hoá học 12: Chương trình nâng cao/ Ngô Ngọc An, Ngô Thị Diệu Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 176tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 540.76 12NTDM.GB 2012 Số ĐKCB: TK.00563, |
18. TỪ NGỌC ÁNH Bài tập trắc nghiệm hóa học 12/ Từ Ngọc Ánh, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Văn Lễ.- H.: Giáo dục, 2008.- 168tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: 540.76 12NTNA.BT 2008 Số ĐKCB: TK.00567, |
19. HOÀNG NGUYÊN NGÂN Hướng dẫn học và giải chi tiết bài tập hoá học 12/ Hoàng Nguyên Ngân.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 205tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 546.076 12HNN.HD 2011 Số ĐKCB: TK.00575, |
20. PHAN THU PHƯƠNG Giải bài tập sinh học 12: Chương trình nâng cao/ Phan Thu Phương.- Tái bản lần thứ 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 135tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 576.076 12PTP.GB 2013 Số ĐKCB: TK.00578, |
21. HUỲNH QUỐC THÀNH Hướng dẫn học và ôn tập sinh học 12: Ban cơ bản và nâng cao/ Huỳnh Quốc Thành.- In lần thứ 2.- H.: Đại học sư phạm, 2011.- 271 tr.; 24 cm.. Chỉ số phân loại: 570.76 12HQT.HD 2011 Số ĐKCB: TK.00584, |
22. HUỲNH QUỐC THÀNH Bài giảng trọng tâm chương trình chuẩn sinh học 12/ Huỳnh Quốc Thành.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí theo chương trình giảm tải của Bộ GD&ĐT.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 366 tr.; 24 cm.. Chỉ số phân loại: 570.76 12HQT.BG 2014 Số ĐKCB: TK.00586, |
23. CHÂU THỊ QUỲNH THY Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập giáo dục công dân 12: Tự luận và trắc nghiệm : Luyện thi THPT/ Châu Thị Quỳnh Thy.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 141tr.: ảnh, bảng; 24cm. ISBN: 9786046270614 Chỉ số phân loại: 340.0712 12CTQT.HD 2017 Số ĐKCB: TK.00594, TK.00595, |
24. VŨ ĐÌNH BẢY Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm giáo dục công dân 12: Luyện thi THPT/ Vũ Đình Bảy (ch.b.), Đặng Xuân Điều, Đỗ Văn Khải.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 159tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786046270164 Chỉ số phân loại: 340.0712 12DXD.CH 2017 Số ĐKCB: TK.00596, |
25. LƯU HOẰNG TRÍ 2000 câu trắc nghiệm tiếng Anh 12: Có đáp án/ Lưu Hoằng Trí.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 223tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 LHT.2C 2012 Số ĐKCB: TK.00597, |
26. VÕ THỊ THUÝ ANH Học tốt tiếng Anh 12 nâng cao/ Võ Thị Thuý Anh, Tôn Nữ Phương Chi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 135tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 12VTTA.HT 2008 Số ĐKCB: TK.00598, |
27. VĨNH BÁ Hướng dẫn ôn tập và làm bài thi tiếng Anh: Dùng cho học sinh lớp 12, Ôn thi THPT/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ 12 cớ sữa chữa và bổ sung theo tinh thần thi mới.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 360 tr.; 24 cm. Thư mục: tr. 360 ISBN: 9786046229896 Chỉ số phân loại: 428.0076 VB.HD 2017 Số ĐKCB: TK.00599, TK.00600, TK.00601, TK.00602, |
Trên đây là “Thư mục giới thiệu sách tham khảo 12” nhằm giúp quý thầy cô và các em học sinh dễ dàng lựa chọn cho mình cuốn sách nào phù hợp với chương trình mình muốn dạy và học. Sách hiện đã có tại kho thư viện nhà trường. Xin trân trọng được phục vụ quý thầy cô và các em học sinh toàn trường.